Dây đai PET

Sản phẩm Dây Đai PET là một trong những ứng dụng hữu hiệu của Vật Liệu mới trong thời gian gần đây. Nó đã được sử dụng rất rộng rãi trong nhiều lĩnh vực và rất phổ biến trong các ngành đóng gói, đai nẹp các kiện hàng, nguyên liệu, bán thành phẩm cũng như các thành phẩm trong các ngành công nghiệp sản xụất Gạch Ngói, Gốm, Sứ, Gỗ, Sắt, Thép, may mặc, kim khí điện máy và trong các ngành vận chuyển, giao nhận, xây dựng, giao thông vận tải,….Nhờ những tính năng ưu việt mà Dây Đai PET đã thế dần sản phẩm truyền thống như dây đai thép. Sản phẩm dây Đai PET được sản xuất theo công nghệ tiên tiến, kỹ thuật cao trên dây chuyền tự động hóa hoàn toàn. Sản phẩm dây Đai PET luôn đảm bảo  chất lượng hoàn hảo và mang tính thẩm mỹ cao, đa dạng về mẫu mã và kích thước, đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng.

 

 

SO SÁNH CÁC TÍNH NĂNG DÂY ĐAI PET - THÉP

TÍNH NĂNG SẢN PHẨM

 

DÂY ĐAI PET

DÂY ĐAI THÉP

Tính năng về môi trường

 

Màu trắng, xanh, có khả năng thu hồi tái sử dụng, sau khi đóng gói xuất khẩu không hạn chế

Dây đai thép khi đóng gói xuất khẩu có hạn chế

Tính an toàn

Khi cắt đứt có gây thương tích cho người không

Không

Khó

Dễ dàng

Khi tiếp xúc với bên ngoài

Tính chịu nhiệt

Mạnh

Mạnh

Tính hóa học

Mạnh

Mạnh

Tính chịu ẩm

Mạnh (Không bị rỉ sét)

Yếu ( dễ bị rỉ sét)

Sức chịu va chạm

Mạnh

Trung bình

Tính năng gấp nếp

Mạnh

Yếu

Tính năng duy trì sức kéo

Mạnh

Yếu

Khả năng gây hư hại cho hàng hóa

Không

Bị lỏng khi đóng gói

Không

Không

Tính ổn định sau khi đóng gói

Duy trì ổn định dài lâu, kiên cố

Khi bị rỉ sét dễ bị nứt

 

BẢNG QUY CÁCH DÂY ĐAI NHỰA PET VÀ KHẢ NĂNG CHỊU LỰC

KÍCH THƯỚC

                                LOẠI DÂY

THÔNG DỤNG 450 N

CAO CẤP 550 N

ĐỘ DÀY

0,4 mm đến 1,2 mm

0,4 mm đến 1,2 mm

BỀ RỘNG

9,3 mm đến 18,5 mm

12,5 mm đến 18,5 mm

KHẢ NĂNG CHỊU LỰC

1.500 N đến 6.500 N

2.500 N đến 9.200 N

 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT DÂY ĐAI PET

Quy cách

Thông số kỹ thuật

Khả năng chịu lực

Độ dãn dài (%)

Định lượng (m)

 

KG

 

N

Dây 10.5*0.55 mm

(TRƠN)

197

1930

10±2

120

Dây 12.5*0.60 mm

(CARO hoặc TRƠN)

270

2646

10±2

90

Dây 15.5*0.75 mm

(CARO hoặc TRƠN)

440

4312

10±2

60

Dây 15.5*0.95 mm

(CARO hoặc TRƠN)

480

4704

10±2

50

Dây 19.0*1.00 mm

(CARO hoặc TRƠN)

750

7350

10±2

45

 

 
Sản phẩm liên quan

NHÀ MÁY SẢN XUẤT

Địa chỉ: Lô K - 3 - CN, KCN Mỹ Phước 2, Phường Mỹ Phước, Thành phố Bến Cát , Tỉnh Bình Dương.
Điện thoại: 0906.632.236 -  0919.893.360
Email: kien_vinaplast@yahoo.com

VĂN PHÒNG TẠI TP.HCM
Điện thoại: 0906.632.236